Danh mục các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã nghiệm thu Tỉnh Quảng Bình
TT | Tên đề tài, dự án | Cơ quan chủ trì & Chủ nhiệm đề tài | Năm N. thu | Ghi chú |
| |||
Năm 1994- 2001 |
| |||||||
1 | Nghiên cứu tập đoàn giống lúa kháng rầy nâu và bệnh đạo ôn vụ đông xuân và hè thu năm 1994 tại Quảng Bình | Công ty BVTV Q.B KS: Nguyễn Hữu Hoài | 1994 |
|
| |||
2 | Mô hình HTX sản xuất Nông nghiệp trong đổi mới cơ chế kinh tế ở Quảng Bình | Sở Nông nghiệp&PTNT CN: Trần Tỏ | 1995 |
|
| |||
3 | Sơ kết bước một thực hiện dư án “ xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật phát triển nông lâm nghiệp và nâng cao điều kiện sống cho đồng bào các dân tộc tại huyện vùng núi cao Minh Hoá Quảng Bình” | Bộ Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm- viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp Ban chủ nhiệm dự án | 1995 |
|
| |||
4 | Biên niên sự kiện lịch sử CAND Quảng Bình (1975-1995) | Công An tỉnh Quảng Bình | 1998 |
|
| |||
5 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và nuôi tăng trong tôm hùm tại Quảng Bình- Quảng Trị | Viện nghiên cứu biển Nha Trang GS-PTS. Nguyễn Văn Chung | 1993 |
|
| |||
6 | Điều tra môi trường nước nội thuỷ và yếu tố thuỷ sinh vật vùng nước lợ- mặn phục vụ cho môi trường thuỷ sản tỉnh Quảng Bình năm 1997-1998 | Trung tâm giống nuôi trồng thuỷ sản CN. Hoàng Quang Trung | 1998 |
|
| |||
7 | Nghiên cứu đánh giá trữ lượng và chất lượng mỏ khoáng sản PEGMATIT vùng Cự Nẫm-Phú Định-huyện Bố Trạch- tỉnh Quảng Bình | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ -Đoàn địa chất 408 CN. Trần Ngọc Soạn | 1998 |
|
| |||
8 | Dự án UDTBKHCN phát triển kinh tế hộ góp phần xoá đói giảm nghèo xã Hưng Thuỷ- Huyện Lệ Thuỷ | Sở KHCN &MT CN. Nguyễn Thị Hải | 03/2001 |
|
| |||
9 | Nghiên cứu chiến lược sản phẩm tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 | Sở KHCN&MT | 08/2001 |
|
| |||
10 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và mô hình tổng hợp dự báo kinh tế phục vụ công tác kế hoạch quy hoạch, tỉnh Quảng Bình | Sở Kế hoạch &Đầu tư | 12/2001 |
|
| |||
11 | Nghiên cứu chiến lược sản phẩm tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 | Sở khoa học, công nghệ môi trường | 10/2001 |
|
| |||
12 | Dự án UDTBKHCN phát triển kinh tế hộ nông dân góp phần xoá đói giảm nghèo xã Cao Quảng-huyện Tuyên Hoá | Sở KH,CN&MT CN. Ngô Đình Hoà | 10/2001 |
|
| |||
13 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Bình CN. Trần Hữu Phiện | 11/2000 |
|
| ||||
14 | Dự án UDTBKHCN xây dựng mô hình phát triển kinh tế xã Xuân Trạch | UBND xã Xuân Trạch- Bố Trạch CN. Nguyền Thế Vinh | 11/2001 |
|
| |||
15 | Kết quả điều tra, đánh giá và đề xuất hướng tuyển chọn tập đoàn cây kinh tế vùng gò đồi tỉnh Quảng Bình | Khoa Nông học-Đại học Nông Lâm CN. Nguyễn Minh Hiếu | 12/2001 |
|
| |||
16 | Nghiên cứu đánh giá hệ sinh thái và môi trường vùng hạ lưu sông kiến giang phục vụ phát triển bền vững | Trường ĐHKH Huế | 12/2001 |
|
| |||
17
| Lịch sử toà án Quảng Bình 1945-2000 | Toà án nhân dân tỉnh Quảng Bình | 2000 |
|
| |||
18 | Lịch sử ngành công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp tỉnh Quảng Bình | Sở Công nghiệp | 2000 |
|
| |||
19 | BCTH đề tài khoa học ‘nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Quảng Bình nhằm đảm bảo mục tiêu tăng tưởng ổn định và đầu tư có hiệu quả trong thời kỳ 2000 và 2010” | Ban Kinh tế Tỉnh Uỷ KS CN. Nguyễn Trí Thức | 2000 |
|
| |||
20 | Nghiên cứu thực trạng và hướng phát triển kinh tế ngoài quốc doanh thời kỳ 1996-2010 | Cục thống kê QB Đinh Ngọc Tú | 2000 |
|
| |||
21 | Hiện trạng Quảng Bình năm 1998 | Sở KHCN&MT | 1998 |
|
| |||
22 | Nghiên cứu tổng hợp các điều kiện tự nhiên vùng cát ven biển tỉnh Quảng Bình tạo cơ sở giải quyết vấn đề cát di động | Viện Khoa học Việt Nam TT Địa lý tài nguyên | 2000 |
|
| |||
23 | Nghiên cứu xây dựng đề án đưa Đảng viên đang công tác tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp về tham gia sinh hoạt nơi cư trú | Ban tổ chức tỉnh uỷ CN. Mai Xuân Vỹ | 2000 |
|
| |||
24 | Sách giáo khoa địa phương Lịch sử-Địa lý | Sở Giáo dục Đào tạo Quảng Bình CN. Thái Hoàng | 1994
2000 |
|
| |||
25 | Xây dựng luận cứ khoa học cho việc lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Quảng Bình thời kỳ 1996-2010 | Viện chiến lược phát triển CN. Nguyễn Văn Phú | 1995 2000 |
|
| |||
26 | Điều tra thực trạng và xây dựng đề án quy hoạch phát triển hệ thống các phòng thí nghiệm và mạng lưới tổ chức nghiên cứu- triển khai ở tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 | Chi cục- Tiêu chuẩn Đo lường-Chất lượng CN. Đặng Văn Hoà | 1998
|
|
| |||
27 | Khảo nghiệm các giống chăn nuôi Lợn-Dê-Ngan Pháp | Sở NN&PTNN CN. Hoµng §øc TÝn | 2001 2000 |
|
| |||
28 | Khảo nghiệm các giống tôm | Trung tâm giống nuôi trồng thuỷ sản | 2000 |
|
| |||
29 | Hoàn thiện công nghệ, tổ chức sản xuất Men BIOWC phân giải hầm cầu góp phần giải quyết vệ sinh môi trường Biowc men sử lý hầm cầu | Công ty hoá chất Quảng Bình CN. Nguyễn Tỷ | 2000 |
|
| |||
30 | Nghiên cứu một số biện pháp phòng, chống bệnh héo rủ trên lạc ở tỉnh Quảng Bình | Chi cục BVTV Quảng Bình CN. Đặng Văn Trí | 2000 |
|
| |||
31 | Kết quả thực hiện dự án chế biến rượu bổ có dược tính cao từ cây dâu tiên trên bản địa tại vùng gò đồi tỉnh Quảng Bình để xuất khẩu | Nhà máy Bia rượu Quảng Bình-SCN CN. Nguyễn Xuân Kỳ | 2000 |
|
| |||
32 | Bước đầu điều tra đánh giá sự cố môi trường biển lấn cát di động vùng cát ven biển Quảng Bình | Sở KHCN&MT TTT CNTK-PTCN CN. Ngô Đình Hoà | 1997
2000 |
|
| |||
33 | Hiện trạng môi tường Quảng Bình năm 1999 | Sở KHCN&MT CN. Lê Quang Chiến | 1999 2000 |
|
| |||
34 | Khảo nghiệm việc ứng dụng sản phẩm chất giữ ẩm đối với một số cây công nghiệp tại một số vùng đất Quảng Bình | Sở NN&PTNT CN. Bùi Đức Hiền | 2000 |
|
| |||
35 | Mô hình kinh tế kỹ thuật trên các vùng sinh thái |
| 2000 |
|
| |||
36 | Nâng cao sự chiến đấu và tăng cường vai trò lãnh đạo của tổ chức Đảng trong các doanh nghiệp nhà nước ở tỉnh Quảng Bình | Ban tuyên giáo Tỉnh uỷ | 2000 |
|
| |||
37 | Bản đồ đất tỉnh Quảng Bình tỷ lệ 1/100.000 | Sở Địa chính tỉnh Quảng Bình | 2000 |
|
| |||
38 | Đánh giá tình hình ô nhiễm một số thực phẩm thông dụng do vi sinh vật và hoá chất bảo vệ thực vật tại Quảng Bình 1999. | Trung tâm vệ sinh phòng dịch QB CN. Nguyễn Văn Thuỳ | 2000 |
|
| |||
39 | Luận cứ khoa học cho việc quy hoạch các khu vực công nghiệp tỉnh Quảng Bình | Sở Kế hoạch- Đầu tư CN. Lê Văn Tuấn | 1997/ 2000 |
|
| |||
40 | Thực hiện dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ công tác quản lý tài nguyên thiên nhiên và giám sát môt trường Quảng Bình |
| 2/1998 2000 |
|
| |||
41 | Khảo nghiệm các giống cây trồng Lúa-Cà Phê-Mýa | Sở NN&PTNT
| 2000 |
|
| |||
42 | Làng xã văn hoá Quảng Bình | Báo Quảng Bình CN. Tạ Đình Nam | 2001 2000 |
|
| |||
43 | Lễ Hội dân gian của người Việt ở Quảng Bình | Sở Văn hoá thông tin Quảng Bình | 2001 |
|
| |||
Năm 2002 |
| |||||||
44 | Nâng cao chất lượng công tác kiểm tra đảng viên và tổ dưới Đảng cấp dưới khi có dấu hiệu vi phạm tại Đảng bộ tỉnh Quảng Bình | Tỉnh uỷ Quảng Bình Uỷ Ban kiểm tra CN. Cao Văn Đàn | 12/ 2002 |
|
| |||
45 | Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Bình đến năm 2005 và định hướng 2010 | Công ty máy truyền thông HNC CN. Võ Hồng Nam | 2002 |
|
| |||
46 | Nghiên cứu đánh giá hệ sinh thái và môi trường vùng hạ lưu sông kiến giang phục vụ phát triển bền vững | Trường Đại học khoa học Huế TS.Nguyễn Văn Hợp | 9/2002 |
|
| |||
47 | Chuyển đổi đất nông nghiệp tạo vùng nguyên liệu phục vụ công nghiệp chế biến sẵn, mía tỉnh Quảng Bình | Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp Bộ NN&PTNT | 12/ 2002 |
|
| |||
48 | Khảo nghiệm việc ứng dụng sản phẩm chất giữ ẩm đối với một số cây công nghiệp tại một số vùng đất ở Quảng Bình | Sở NN&PTNT KS: Bùi Đức Hiền | 4/2002 |
|
| |||
49 | Nuôi tôm sú thực hiện thử nghiệm trên đất chua phèn huyện Quảng Ninh | Phòng nông nghiệp địa chính-huyện Quảng Ninh | 9/2002 |
|
| |||
50 | Đề án tổng thể quy hoạch, phát triển và ứng dụng CNTT tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 | Công ty máy tính truyền thông HNC CN. Võ Hồng Nam | 2002 |
|
| |||
51 | Kết quả dự án xây dựng mô hình sản xuất Lúa- Cá | HTX Lộc Hạ-AN Thuỷ-Lệ Thuỷ | 8/2002 |
|
| |||
52 | Kết quả khảo nghiệm tập đoàn giống lúa có chất lượng cao phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu vụ Hè thu năm 2002 | Công ty giống cây trồng CN. Ngô Văn Duẩn | 2002 |
|
| |||
53 | Nghiên cứu thực nghiệm nuôi Tôm sú trên vùng cát Quảng Bình | Công ty Sông Gianh KS. Phạm Tùng | 11/ 2002 |
|
| |||
54 | Khảo nghiệm việc ứng dụng sản phẩm chất giữ ẩm đối với một số cây công nghiệp tại một vùng đất ở Quảng Bình | Sở NN&PTNT CN. Bùi Đức Hiền | 4/2002 |
|
| |||
55 | Kết quả khảo nghiệm tập đoàn giống lúa có chất lượng cao phục tiêu dùng và xuất khẩu vụ Hè thu năm 2002 | Công ty giống cây trồng CN. Ngô Văn Duẩn
| 2002 |
|
| |||
Năm 2003
|
| |||||||
56 | Hiện trạng môi trường năm 2003 | Sở KH&CN | 2003 |
|
| |||
57 | Nghiên cứu xây dựng đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống chính trị tại các xã có công giáo ở Quảng Bình | Ban Tổ chức tỉnh uỷ Quảng Bình CN: Hồ Minh | 7/2002 7/2003 |
|
| |||
58 | Thực trạng và giải pháp giải quyết việc làm tỉnh Quảng Bình | Bộ NN&PTNT Viện Quy hoạch và Thiết kế N.nghiệp ThsNguyễn Đức Hoà | 5/2003 |
|
| |||
59 | Dự báo diện và mức độ ngập lụt lưu vực sông Nhật Lệ | Trung tâm KHTN &CN Quốc gia Viện Địa Lý CN. Trần Văn Ý | 8/2003 |
|
| |||
60 | Lịch sử đoàn TNCS Hồ Chí Minh và Phong Trào thanh niên tỉnh Quảng Bình (1930-2000) | Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trần Công Thuật | 8/2003 |
|
| |||
61 | Đề cương bài giảng Bồi dưỡng hiệu trưởng trường mầm non
| Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Bình PGS.TS. Nguyễn Huỳnh Phán | 9/2003 |
|
| |||
62 | Chương trình đào tạo CĐSP mầm non
| Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Bình PGS.TS. Nguyễn Huỳnh Phán | 9/2003 |
|
| |||
63 | Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên mầm non tỉnh Quảng Bình | Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Bình PGS.TS. Nguyễn Huỳnh Phán | 9/2003 |
|
| |||
64 | Đổi mới công tác quản lý nhằm nâng cao chất lượng hiệu quả các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở tỉnh Quảng Bình | Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Bình CN. Mai Văn Nhị | 10/ 2003 |
|
| |||
65 | Thực trạng và giải pháp xoá đói giảm nghèo ở tỉnh Quảng Bình | Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Bình CN. Lê Văn Phò | 10/ 2003 |
|
| |||
66 | Tăng cường năng lực hoạt động của Hội đồng nhân dân tại huyện Minh hoá và Lệ Thuỷ | Văn phòng Hội đồng nhân dân CN: Mai Hùng
| 10/ 2003 |
|
| |||
67 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nuôi tôm công nghiệp tại vùng nước lợ mặn tỉnh QB Quảng Bình | Trung t©m Gièng nu«i trång Thuû s¶n Së Thuû s¶n Hoµng Quang Trung | 10/ 2003 |
|
| |||
68 | Khảo nghiệm tập đoàn giống sắn có năng suất cao trên đất Quảng Bình | Së N«ng nghiÖp vµ PTNT KS. Phan ThÞ Hång | 11/ 2003 |
|
| |||
69 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả đào tạo cán bộ chủ chốt cấp xã trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở tỉnh Quảng Bình | Trường Chính trị Quảng Bình Ths.Trần Xuân Lợi | 11/ 2003 |
|
| |||
70 | Điều tra xây dựng mô hình phát triển kinh tế- xã hội tại xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình | Sở KH&CN KS. Hà Sơn Hoà | 11/ 2003 |
|
| |||
71 | Nghiên cứu nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá tỉnh Quảng Bình đến năm 2010. | Ban tuyên giáo tỉnh uỷ Quảng Bình CN. Lê Trọng Duận | 11/ 2003 |
|
| |||
72 | Khảo nghiệm và tuyển chọn giống mía có năng suất cao chịu hạn phù hợp với các vùng sinh thái tỉnh Quảng Bình | Công ty mía đường Quảng Bình KS. Hoàng Minh Duyệt | 12/ 2003 |
|
| |||
73 | Xây dựng luận cứ khoa học phục phát triển kinh tế xã hội miền tây Quảng Bình sau khi hoàn thành xây dựng đường HCM ( tập bản đồ) | Trung tâm Khoa học Tự nhiên và công nghệ Quốc gia Viện Địa Lý CN. Trần Văn ý | 12/ 2003 |
|
| |||
Năm 2004
|
| |||||||
74 | Số liệu điều tra cơ bản về điều kiện tự nhiên kinh tế- xã hội các đơn vị xã, phường thuộc vùng sinh thái đồng bằng tỉnh Quảng Bình | Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN | 2004 |
|
| |||
75 | Số liệu điều tra cơ bản về điều kiện tự nhiên kinh tế-xã hội các đơn vị xã, phường thuộc vùng sinh thái gò đồi tỉnh Quảng Bình | Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN | 2004 |
|
| |||
76 | Số liệu điều tra cơ bản về điều kiện tự nhiên kinh tế-xã hội các đơn vị xã phường thuộc vùng sinh thái ven biển tỉnh Quảng Bình | Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN | 2004 |
|
| |||
77 | Số liệu điều tra cơ bản về điều kiện tự nhiên kinh tế-xã hội các đơn vị xã phường thuộc vùng sinh thái ven Sông Gianh tỉnh Quảng Bình | Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN | 2004 |
|
| |||
78 | Số liệu điều tra cơ bản về điều kiện tự nhiên kinh tế-xã hội các đơn vị xã phường thuộc vùng sinh thái ven Sông Nhật Lệ tỉnh QB | Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN | 2004 |
|
| |||
79 | Biên soạn địa danh văn hoá- lịch sử Quảng Bình phục vụ du lịch | Trường đại học Khoa học Huế Hoàng Tất Thắng | 1/2004 |
|
| |||
80 | Phát triển làng nghề chế biến thuỷ sản xuất khẩu ở Quảng Bình | Sở Khoa học và Công nghệ QB Ths.Đặng Văn Hoà | 3/2004 |
|
| |||
81 | Điều tra nghiên cứu tổng hợp địa chất và khoáng sản phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Bình. Tập 1: Cấu trúc Địa chất | Trường đại học mỏ-Địa chất Hà Nội TS. Lê Tiến Dũng | 5/2004 |
|
| |||
82 | Điều tra nghiên cứu tổng hợp địa chất và khoáng sản phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Bình.Tập 2: Khoáng Sản | Trường đại học mỏ-Địa chất Hà Nội TS. Lê Tiến Dũng
| 5/2004 |
|
| |||
83 | Lịch sử phong trào đấu tranh cách mạng của nông dân Quảng Bình 1930-1975 | Hội nông dân tỉnh Quảng Bình CN. Phan Thanh Giảng | 6/2004 |
|
| |||
84 | Khảo nghiệm trồng cây Đào lộn hột trên vùng cát huyện Lệ Thuỷ | Phòng nông nghiệp Địa chính huyện Lệ Thuỷ | 7/2004 |
|
| |||
85 | Lịch sử Đảng Bộ Quảng Bình tập III (1975-2000)
| Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Bình | 7/2004 |
|
| |||
86 | Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cây trồng vật nuôi và cơ khí nhỏ phục vụ công nghiệp hoá - hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn tại xã Hoàn Trạch huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trung tâm nghiên cứu Khoa học và Phát triển Công nghệ- Trường Đại học Nông Lâm Huế | 11/ 2004 |
|
| |||
87 | Xây dựng mô hình giống cây ăn quả có múi ở tỉnh Quảng Bình | Hội giống cây trồng Việt Nam CN. Trần Thế Tục | 12/ 2004 |
|
| |||
88 | Điều tra nghiên cứu tổng hợp địa chất và khoáng sản phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tỉnh QB | Trường đại học mỏ-Địa chất Hà Nội TS. Lê Tiến Dũng | 5/2004 |
|
| |||
Năm 2005
|
| |||||||
89 | Nuôi thử nghiệm vit bầu quỳ tại tỉnh Quảng Bình | Viện chăn nuôi CN. Nguyễn Quế Côi | 2005 |
|
| |||
90 | Nghiên cứu chỉ số phát triển con người HDI tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2003-2005 | Ban Tuyên giáo tỉnh uỷ Quảng Bình TS.Phan Viết Dũng | 2005 |
|
| |||
91 | ứng dụng kỹ thuật nuôi tôm sú theo công nghệ sinh học trên ao nước lợ mặn tại Quảng Bình vụ chính năm 2005 | Công ty Sông Gianh KS. Đinh Văn Thái | 2005 |
|
| |||
92 | Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ Glucose máu ở bệnh nhi viêm màng não mủ | CN. Nguyễn Thị Khuyên | 2005 |
|
| |||
93 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến nuôi tôm trên cát | Viện địa lý Viện KHCN- VN TS: Trần Văn Ý TS: Nguyễn Xuân Tặng | 2005 |
|
| |||
94 | Nghiên cứu tuyến du lịch mạo hiểm Phong Nha- Kẻ Bàng | Trường đại học Khoa học Tự nhiên PGS.TS. Trương Quang Hải | 2005 |
|
| |||
Năm 2006 |
| |||||||
95A | Báo cáo kết quả đề tài Nghiên cứu trồng rải vụ sắn nguyên liệu phục vụ nhà máy chế biến tinh bột sắn | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quảng Bình . Kỹ sư Bùi Đức Hiền | 2006 |
|
| |||
95 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình phát triển cây vụ đông góp phần chuyển đổi cơ cấu cây trồng tại Quảng Bình năm 2005 | Trung tâm Khuyến nông- Khuyến lâm Quảng Bình CN. Nguyễn Quốc Út |
2006 |
|
| |||
96 | Khảo nghiệm tập đoàn giống lúa năng suất, chất lượng cao và giống màu | Công ty cổ phần giống cây trồng QB KS: Phan Văn Thức | 12/ 2006 |
|
| |||
Năm 2007
|
| |||||||
97 | Nghiên cứu bảo tồn và phát huy những giá trị văn hoá các dân tộc vùng Phong Nha-Kẻ Bàng | Trường Đại học Quảng Bình TS: Nguyễn Thế Hoàn | 10/ 2007 |
|
| |||
98 | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng đánh giá, quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý của tỉnh Quảng Bình phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH | Ban tổ chức Tỉnh uỷ CN: Hồ Minh | 12 /2007 |
|
| |||
99 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên nước dưới đất ở vùng cát ven biển Bắc Quảng Bình nhằm phát triển kinh tế- xã hội bền vững | Viện địa lý-Viện KHCN- VN TS.Lại Vĩnh Cẩm TS.Nguyễn Xuân Tặng | 2007 |
|
| |||
100 | Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sản xuất giống cua biển tại Quảng Bình | Công ty TNHH Thịnh Phát Nguyễn Xuân Nam | 2007 |
|
| |||
101 | Địa chí Quảng Bình | Trung tâm Tin học và TTKHCN TS. Nguyễn Khắc Thái | 2007 |
|
| |||
102 | Thu thập và chỉnh lý số liệu khí tượng thuỷ văn Quảng Bình từ năm 1956 đến năm 2005 | Trung tâm dự báo khí tượng thuỷ văn Ks: Nguyễn Đại | 2007 |
|
| |||
103 | Đánh giá tổng hợp chất lượng nước và giải pháp bảo vệ nguồn nước hồ Phú Vinh | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường-Chất lượng Ths. Phan Thanh Nghiệm | 2007 |
|
| |||
104 | Đề tài điều tra nghiên cứu hiện tượng bồi lấp cửa sông Nhật Lệ và các giải pháp phòng chống | Viện Địa lý TS:Nguyễn Lập Dân | 2007 |
|
| |||
105 | Nuôi thử nghiệm bò sữa ở tỉnh Quảng Bình | Viện Chăn nuôi TS:Vũ Chí Cương | 2007 |
|
| |||
106 | Nghiên cứu quy trình vận hành cống Mỹ Trung đảm bảo ngăn mặn, tiêu úng, bảo vệ môi trường phát triển bền vững | Viện Khoa học Thuỷ lợi GS.TS :Trần Đình Hợi | 2007 |
|
| |||
Năm 2008
|
| |||||||
107 | Xây dựng mô hình sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Sở công nghiệp KS: Nguyễn Văn Lộc | 2008 |
| ||||
108 | Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy Phương. ThS Nguyễn Ngọc Phục | 2008 |
|
| ||||
109 | Trung tâm Khuyến nông Khuyến lâm KS. Hoàmg Lương | 2008 |
|
| ||||
110 | Công ty cổ phần giống cây trồng Quảng Bình KS. Nguyễn X Kỳ | 2008 |
|
| ||||
111 | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Bình Nguyễn Thanh Xuân | 2008 |
|
| ||||
112 | Bảo tàng tổng hợp QB Trần Anh Tuấn | 2008 |
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
113 | Đại học Nông Lâm Huế TS: Đinh Vương Hùng | 2009 |
|
| ||||
114 | Trung tâm Y tế Dự phòng TS: Phan Thị Thủy | 2009 |
|
| ||||
115 | Trung tâm giống nuôi trồng thủy sản KS; Lê Kim Hoàng | 2009 |
|
| ||||
116 | Điều tra đánh giá tình hình sử dụng chất phụ gia,chất bảo quản thực phẩm và đề xuất các giả pháp quản lý tại các cơ sở sản xuất , lưu thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Bs CKII. Trương Bình Định PGĐ Sở YT tế QB | 2009 |
|
| |||
117 | KS Hoàng Việt Hùng Sở Thông tin và Truyền thông QB | 2009 |
|
| ||||
118 | Trung tâm nghiên cứu khoa học và cứu hộ KS: Võ Văn Trí | 2009 |
|
| ||||
119 | Trường đại học Khoa học Huế TS: Nguyễn Văn Mạnh | 2009 |
|
| ||||
120 | Công An tỉnh Quảng Bình Đại tá: Từ Hồng Sơn | 2009 |
|
| ||||
121 | Trung tâm Tin học và thông tin KHCN QB: TS. Nguyễn Khắc Thái | 2009 |
|
| ||||
| Năm 2010 |
|
|
| ||||
122 | Trung tâm khuyến nông khuyến ngư Ks: Nguyễn Thị Thanh Tình | 2010 | 02/Q 01CD Đĩa số 131
|
| ||||
123 | Trường Đại hoc khoa học Huế TS; Nguyễn Văn Canh | 2010 |
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
124 | Trường Đại học Nông lâm Huế Khoa thuỷ sản | 2011 |
|
| ||||
125 | Sở Y tế tỉnh Quảng Bình TS: Nguyễn Thị Thanh Hương | 2011 |
|
| ||||
126 | Trường Đại học Nông lâm Huế. PGS. TS: Nguyễn Quang Linh – Khoa Thuỷ sản | 2011 |
|
| ||||
127 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Quảng Bình Phí Thị Minh Châu | 2011 |
|
| ||||
128 | Cơ quan chủ trì: Trường Đại học quảng Bình Chủ nhiệm đề tài: TS Nguyễn Đức Vượng | 2011 |
|
| ||||
129 | Cơ quan chủ trì TTUDTB- KHCN QB Chủ nhiệm ĐT: Trần Thành Long | 2011 |
|
| ||||
130 | Cơ quan chủ trì : Trung tâm nghiên cứu lợn Khùa Thụy phương ; Chủ nhiệm ĐT: Nguyễn Ngọc Phục | 2011 |
|
| ||||
131 | Cơ quan chủ trì : Chi cục phát triển nông thôn Quảng Bình: Chủ nhiệm đề tài : Trương Văn Lanh | 2011 |
|
| ||||
132 | Viện khoa học và công nghệ Việt Nam Viện Địa lý Chủ nhiệm đề tài : TS: Lại Vĩnh Cẩm | 2011 |
|
| ||||
133 | Doanh nghiệp tư nhân Thanh Hương Chủ nhiệm đề tài Nguyễn Minh Giáp | 2011 |
|
| ||||
134 | Huyện ủy huyện Minh hóa chủ nhiệm đề tài: Đinh Xuân Giảng | 2011 |
|
| ||||
135 | Chi cục tiêu chuẩn DLCL Chủ nhiệm đề tài : Nguyễn Đức Lý | 2011 |
|
| ||||
136 | Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường Chủ nhiệm đề tài : Nguyễn Văn Chung | 2011 |
|
| ||||
137 | Chủ nhiệm đề tài : Lê Viết Thắng ;Phó Trưởng ban tổ chức tỉnh ủy | 2011 |
|
| ||||
138 | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Chủ nhiệm đề tài : Dương Đệ Quang | 2011 |
|
| ||||
139 | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn Chủ nhiệm đề tài KS Trần Văn Cần | 2011 |
|
| ||||
140 | Ủy ban mặt trận tổ quốc việt nam tỉnh QB: Chủ nhiệm đề tài Hoàng Tiến Dũng | 2011 |
|
| ||||
141 | Công ty cổ phần giống cây trồng Quảng Bình | 2011 |
|
| ||||
142 | Đảng bộ khối cơ quan dân chính đảng Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Ngọc Phương | 2011 |
|
| ||||
143 | Ban tuyên giáo tỉnh ủy Quảng Bình Chủ nhiệm đề tài Đặng Văn Hoàn | 2011 |
|
| ||||
144 | Ban tuyên giáo huyện ủy Tuyên Hóa Chủ nhiệm đề tài: Trần Thị Hương | 2011 |
|
| ||||
145 | Bộ khoa học công nghệ Trung tâm nghiên cứu và phát triển vùng Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị An Hằng | 2011 |
|
| ||||
146 | Trung tâm tin học và thông tin KHCN QB Chủ nhiệm: Nguyễn Tiến Thành | 2011 |
|
| ||||
147 | Công ty TNHH Thịnh Phát ; Chủ nhiệm : Lưu Quang Dũng | 2011 |
|
| ||||
148 | Tòa án nhân dân Chủ nhiệm: NgôVăn Xảo | 2011 |
|
| ||||
149 | Văn phòng UBND Tỉnh QB. Chủ nhiệm : Nguyễn Thanh Điệp | 2011 |
|
| ||||
150 | Viện tài nguyên môi trường và phát triển bền vững tại TP Huế Chủ nhiệm đề tài : Hồ Đình Duẩn | 2011 |
|
| ||||
151 | Cơ quan chủ trì : Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình | 2011 |
|
| ||||
152 | Cơ quan chủ trì Trường Đại học Nông Lâm Huế Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Trần Xuân Mimh | 2011 |
|
| ||||
153 | Sở Tư pháp QB Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Lài | 2011 |
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
154 | Liên hiệp hội KHKT Quảng Bình. Chủ nhiệm đề tài: Phan Viết Dũng: | 2012 |
|
| ||||
155 | Cơ quan chủ trì: Cục thống kê QB Chủ nhiệm đề tài: Trần Quốc Lợi | 2012 |
|
| ||||
156 | Chủ nhiệm đề tài: Viện nghiên cứu hạt nhân: Văn Sơn Hải | 2012 |
|
| ||||
157 | Sở Ngoại vụ Quảng Bình : Chủ nhiệm Nguyễn Trung Thực | 2012 |
|
| ||||
158 | Trường Đại học Khoa học Huế Thực hiện đề tài : PGS.TS Nguyễn Văn Canh | 2012 |
|
| ||||
159 | Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Vinh Chủ nhiệm: Th.s Hồ Anh Tuấn | 2012 |
|
| ||||
160 | Cơ quan chủ trì: Trung tâm UDTB Khoa học và Công nghệ QB Chủ nhiệm: Nguyễn Hữu Tề | 2012 |
|
| ||||
161 | Cơ quan chủ trì: Trường Đại họcY Dược Huế Chủ Nhiệm: Trần Hữu Dũng | 2012 |
|
| ||||
162 | Cơ quan chủ trì: Trường trung cấp nghề số 9 Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Lượng | 2012 |
|
| ||||
163 | Cơ quan chủ trì: Sở văn hóa và Thể thao Du lịch QB Chủ Nhiệm: Trương Tấn Minh | 2012 |
|
| ||||
164 | Cơ quan chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ QB Chủ nhiệm: Vũ Văn Bằng | 2012 |
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
165 | Cơ quan chủ trì: Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Chủ nhiệm đề tài: Trần Bá Cự
| 2013 |
|
| ||||
166 | Ban dân vận tỉnh Ủy QB Chủ nhiệm: Nguyễn Hồng Thanh | 2013 |
|
| ||||
167 | Cơ quan chủ trì: Trung tâm Kỹ thật Đo lường Thử nghiệm QB Chủ nhiệm: P.T.Nghiệm | 2013 |
|
| ||||
168 | Cơ quan chủ trì: Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Lệ Thủy Chủ nhiệm: KS Dương Đệ Quang | 2013 |
|
| ||||
169 | Cơ quan chủ trì: TTUDTBKH&CN-QB. Chủ nhiệm dự án: Trần Đại Quân | 2013 |
|
| ||||
170 | Cơ quan chủ trì : Chi cục Bảo vệ Thực vật Quảng Bình Chủ nhiệm đề tài: Từ Minh Hải | 2013 |
|
| ||||
171 | Cơ quan chủ trì: Trung tâm giống thủy sản QB Chủ nhiệm: Trương Tuấn Vũ | 2013 |
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
172 | Cơ quan chủ trì : Trung tâm UDTBKH&CN-QB Chủ nhiệm: Phạm Thanh Nam | 2014 |
|
| ||||
173 | Cơ quan chủ trì : Trường Đại học Khoa học Huế Chủ Nhiệm: Đỗ Quang Thiên | 2014 |
|
| ||||
174 | Cơ quan chủ trì: Công ty cổ phần gốm sứ Cosevco Quảng Bình Chủ nhiệm: Nguyễn Hữu Tiến | 2014 |
|
| ||||
175 | Cơ quan chủ trì: Trung Tâm UDTB Quảng Bình Chủ nhiệm: Th.s Trần Ngọc Tuấn | 2014 |
|
| ||||
176 | Cơ quan chủ trì : Ban tuyên giáo Chủ nhiệm: Lê Đình Nguyên | 2014 |
|
| ||||
177 | Cơ quan chủ trì: Trung tâm giống cây trồng vật nuôi QB. Chủ nhiệm: Hoàng Lương | 2014 |
|
| ||||
178 | Cơ quan chủ trì: Sở Khoa học và công nghệ Quảng Bình Chủ nhiệm; Nguyễn khắc Thái | 2014 |
|
| ||||
179 | Cơ quan chủ trì: Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Bình Chủ nhiệm: Lê Thuận Văn | 2014 |
|
| ||||
180 | Cơ quan chủ trì: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Bình Chủ nhiệm: Lê Trọng Duận | 2014 |
|
| ||||
181 | Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình Chủ nhiệm: Nguyễn Ngọc Phương | 2014 |
|
| ||||
182 | Cơ quan chủ trì: Chi Cục khai thác và BVNL thủy sản Quảng Bình Chủ nhiệm: Lê Minh Phú | 2014 |
|
| ||||
183 | Cơ quan chủ trì: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Quảng Bình Chủ nhiệm: Hồ Minh | 2014 |
|
| ||||
| NĂM 2014: |
| ||||||
184 | Cơ quan chủ trì: Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Chủ nhiệm: Quách Xuân Hưng | 2014 |
|
| ||||
185 | Cơ quan chủ trì: Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới QB | 2014 |
|
| ||||
186 | Cơ quan chủ trì: Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Quảng Bình Chủ nhiệm: Trương Đình Định | 2014 |
|
| ||||
187 | Cơ quan chủ trì: Trung tâm UDTBKH&CN Chủ nhiệm: Đặng Anh Bằng | 2014 |
|
| ||||
188 | Cơ quan chủ trì: Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Chủ nhiệm: Nguyễn Công Sự | 2014 |
|
| ||||
189 | Cơ quan chủ trì: Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư Quảng Bình Chủ nhiệm: Lê Hồng Viễn | 2014 |
|
| ||||
|
|
| ||||||
190 | Cơ quan chủ trì: Thanh tra tỉnh Quảng Bình Chủ nhiệm: Phạm Văn Dỵ | 2015 |
|
|
- Danh mục và tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình thực hiện năm 2014 (08/12/2014)
- Danh mục và tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh thực hiện năm 2013 (08/12/2014)
- Danh mục và tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ năm 2012 (08/12/2014)
- Danh mục các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Quảng Bình giao trực tiếp năm 2010 (08/12/2014)
- Danh mục đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Quảng Bình năm 2009 tuyển chọn và giao trực tiếp (08/12/2014)
- Đề tài, Dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Quảng Bình thực hiện năm 2008 (08/12/2014)
- Đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Quảng Bình thực hiện năm 2007 (08/12/2014)
- Đề tài, Dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Quảng Bình thực hiện năm 2006 (08/12/2014)
- Danh mục đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Quảng Bình thực hiện năm 2009 (08/12/2014)
- Danh mục tuyển chọn và giao trực tiếp các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Quảng Bình năm 2008 (08/12/2014)